Từ điển Thiều Chửu
乳 - nhũ
① Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú. ||② Sữa, một chất bổ để nuôi con. ||③ Cho bú. ||④ Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ, như tư nhũ 孳乳 vật sinh sản mãi. ||⑤ Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ, như nhũ yến 乳燕 con yến non.

Từ điển Trần Văn Chánh
乳 - nhũ
① Vú: 哺乳動物 Động vật có vú; ② Sữa: 煉乳 Sữa hộp; 母乳 Sữa mẹ; 乳牛 Bò sữa; ③ Những thứ giống như sữa: 豆乳 Sữa đậu nành; 乳白色 Màu sữa; ④ Đẻ: 孳乳 Đẻ, sinh sôi; ⑤ Mới đẻ, còn non: 乳鴨 Vịt con, vịt mới nở; 乳豬 Lợn sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乳 - nhũ
Đẻ con ( nói về người ) — Đẻ trứng ( nói về loài chim gà ) — Thú vật mới sinh. Td: Nhũ yến ( con chim yến non ) — Cái vú — Sữa trong vú — Cho bú.


乳癰 - Bệnh nhọt ở vú. || 鍾乳 - chung nhũ || 煉乳 - luyện nhũ || 乳柑 - nhũ cam || 乳名 - nhũ danh || 乳頭 - nhũ đầu || 乳傭 - nhũ dung || 乳糖 - nhũ đường || 乳酪 - nhũ lạc || 乳母 - nhũ mẫu || 乳牛 - nhũ ngưu || 乳人 - nhũ nhân || 乳房 - nhũ phòng || 乳酸 - nhũ toan || 乳汁 - nhũ trấp || 乳腺 - nhũ tuyến || 乳媪 - nhũ uẩn || 乳齒 - nhũ xỉ || 乳臭 - nhũ xú || 孚乳 - phu nhũ ||